Chu kỳ kiểm định kỹ thuật phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
PHỤ LỤC VII
CHU KỲ KIỂM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT ngày 09 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT |
Loại phương tiện |
Chu kỳ (tháng) |
Chu kỳ đầu |
Chu kỳ định kỳ |
1. Ô tô chở người các loại đến 09 chỗ không kinh doanh vận tải |
|
Đã sản xuất đến 07 năm |
30 |
18 |
Đã sản xuất trên 07 năm đến 12 năm |
|
12 |
Đã sản xuất trên 12 năm |
|
06 |
2. Ô tô chở người các loại đến 09 chỗ có kinh doanh vận tải; ô tô chở người các loại trên 09 chỗ |
2.1 |
Không cải tạo (*) |
18 |
06 |
2.2 |
Có cải tạo (*) |
12 |
06 |
3. Ô tô tải các loại, ô tô chuyên dùng, ô tô đầu kéo, rơ moóc, sơmi rơ moóc |
3.1 |
Ô tô tải các loại, ô tô chuyên dùng, ô tô đầu kéo đã sản xuất đến 07 năm; rơ moóc, sơmi rơ moóc đã sản xuất đến 12 năm |
24 |
12 |
Ô tô tải các loại, ô tô chuyên dùng, ô tô đầu kéo đã sản xuất trên 07 năm; rơ moóc, sơmi rơ moóc đã sản xuất trên 12 năm |
|
06 |
3.2 |
Có cải tạo (*) |
12 |
06 |
4. Ô tô chở người các loại trên 09 chỗ đã sản xuất từ 15 năm trở lên; ô tô tải các loại, ô tô đầu kéo đã sản xuất từ 20 năm trở lên |
|
03 |
Ghi chú:
– Chu kỳ đầu chỉ áp dụng đối với xe cơ giới chưa qua sử dụng kiểm định lần đầu trong thời gian 02 năm, tính từ năm sản xuất.
– Số chỗ trên ô tô chở người bao gồm cả người lái.
– (*) Cải tạo thay đổi tính năng sử dụng hoặc thay đổi một trong các hệ thống: lái, phanh (trừ trường hợp lắp thêm bàn đạp phanh phụ), treo và truyền lực.
|
*Lưu ý: Nội dung trên được copy từ nguồn trang: dangkiemdanang.com.vn